Friday, February 24, 2012

Chỉ tiêu ĐH Mỏ Địa chất, Đại Nam, CĐ BK Hưng Yên

- Chiều 23/2, các trường ĐH Mỏ - Địa chất, ĐH Đại Nam, CĐ Bách khoa Hưng Yên
đã có thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 và những lưu ý cho thí sinh.


THÔNG TIN LIÊN QUAN:









TT
Hệ đào tạo/Ngành đào tạo
Ký hiệu trường
Khối
Mã ngành
Chỉ tiêu
Ghi chú
 
ĐH Mỏ-Địa chất
 
 
 
 
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành học.
- Khi đến thi thí sinh cần viết đơn đăng kí nơi học tại Bà Rịa - Vũng
Tàu MĐV (mẫu đơn phát tại phòng thi).
- Hệ cao đẳng không thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học của những thí
sinh đã dự thi khối A năm 2012 vào các trường đại học trong cả nước theo
đề thi chung của Bộ GDĐT để xét tuyển trên cơ sở đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng nên nộp hồ sơ và dự thi tại
Hội đồng thi do trường tổ chức để thuận lợi cho việc xét tuyển và gọi
nhập học.
- Chương trình tiên tiến chuyên ngành Lọc – Hóa dầu, hợp tác với trường
đại học UC DaVis Hoa Kỳ, dạy bằng tiếng Anh tuyển 50 chỉ tiêu. Đối tượng
tuyển: Thí sinh thi đại học khối A năm 2012 đạt từ điểm chuẩn của nhóm
ngành khoa Dầu khí trở lên.
 
 
Các nhóm ngành đào tạo ĐH:
MDA
 
 
3500
 
Nhóm ngành khoa Dầu khí:  
 
 
 
440
 
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác
dầu khí, Khoan thăm dò - khảo sát, Thiết bị dầu khí, Địa chất dầu khí
 
A
D520604
 
Kỹ thuật Địa vật lý, chuyên ngành: Địa vật lý
 
A
D520502
 
Công nghệ kỹ thuật hóa học, Chuyên ngành: Lọc
- hóa dầu
 
A
D510401
 
 
 
 
 
Nhóm ngành khoa Địa chất:
 
 
 
440
 
 
Kỹ thuật địa chất: gồm các chuyên ngành: Địa chất, Địa
chất công trình - Địa kỹ thuật, Địa chất thủy văn - Địa chất công trình,
Nguyên liêu khoáng
 
A
D520501
 
 
Nhóm ngành khoa Trắc địa:
 
 
 
400
 
 
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ gồm các chuyên ngành: Trắc
địa, Bản đồ, Trắc địa mỏ - công trình, Địa chính, Hệ thống thông tin địa
lý - GIS
 
A
D520503
 
 
Nhóm ngành khoa Mỏ:
 
 
 
400
 
 
Ngành kỹ thuật mỏ, chuyên ngành Khai thác mỏ
 
A
D520601
 
 
Ngành kỹ thuật tuyển khoáng, chuyên ngành Tuyển khoáng
 
A
D520607
 
 
Nhóm ngành Công nghệ thông tin:
 
 
 
350
 
 
Ngành công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: Tin học
trắc địa, Tin học mỏ, tin học địa chất, Tin học kinh tế, Công nghệ phần
mềm, Mạng máy tính
 
A
D480201
 
 
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện:
 
 
 
400
 
 
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chuyên ngành Tự
động hóa
 
A
D520216
 
 
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: Điện
khí hóa xí nghiệp, Cơ điện mỏ, Điện - điện tử, Hệ thống điện
 
A
D520201
 
 
Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành: Máy và thiết bị mỏ
 
A
D520103
 
 
Nhóm ngành khoa Xây dựng:
 
 
 
300
 
 
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
Xây dựng công trình ngầm và mỏ, Xây dựng công trình ngầm, Xây dựng dân
dụng và công nghiệp, Xây dựng hạ tầng cơ sở
 
A
D580201
 
 
Nhóm ngành khoa Môi trường:
 
 
 
120
 
 
Ngành Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành: Địa sinh
thái và Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường
 
A
D520320
 
 
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
 
 
 
450
 
 
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị
kinh doanh, Quản trị kinh doanh mỏ, Quản trị kinh doanh dầu khí
 
A
D340101
 
 
Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán
 
 
D340301
 
 
Tại Bà Rịa - Vũng Tàu
 
 
 
 
 
 
Ngành Kỹ thuật Dầu khí, gồm các chuyên ngành: Khoan -
Khai thác dầu khí, Khoan thăm dò - khảo sát, Thiết bị dầu khí, Địa chất
dầu khí
 
A
D520604
200
 
 
Ngành Kỹ thuật Địa vật lý, chuyên ngành Địa vật lý
 
A
D520502
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học, Chuyên ngành Lọc - Hóa
dầu
 
A
D510401
 
 
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chuyên ngành Tự
động hóa
 
A
D520216
 
 
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: Điện
khí hóa xí nghiệp, Điện - điện tử
 
A
D520201
 
 
Các nhóm ngành đào tạo CĐ:
 
 
 
 
 
 
Nhóm ngành khoa Địa chất:
 
 
 
 
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật địa chất, chuyên ngành: Địa chất
 
A
C510901
170
 
 
Nhóm ngành khoa Trắc địa:
 
 
 
170
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa, Gồm các chuyên ngành:
Trắc địa, Địa chính
 
A
C510902
 
 
Nhóm ngành khoa Mỏ:
 
 
 
170
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ, Chuyên ngành Khai thác mỏ
 
A
C511001
 
 
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
 
 
 
150
 
 
Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán
 
A
C340301
 
 
Nhóm ngành Cơ - Điện:
 
 
 
140
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,
chuyên ngành Tự động hóa
 
A
C510303
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên
ngành: Điện khí hóa xí nghiệp, Điện - điện tử
 
A
C510301
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Máy và
thiết bị mỏ
 
A
C510201
 
 
Nhóm ngành khoa Xây dựng:
 
 
 
100
 
 
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các
chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ, Xây dựng  công trình
ngầm
 
A
C510102
 
 
 
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin:
 
 
 
100
 
 
Ngành công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ thông
tin
 
A
C480201
 
 
ĐH Đại Nam
DDN
 
 
1600
 
 
Các ngành đào tạo đại học
 
 
 
1300
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Học phí đại học:
+ Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng
+ Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng: 1.080.000
đ/tháng.
+ Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng.
- Học phí cao đẳng: 800.000 đ/tháng.
(1 năm đóng 10 tháng)
 
 
Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
 
A,A1
D580201
100
 
Công nghệ Thông tin
 
D480201
200
 
Quản trị Kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing; Quản trị
Du lịch và Lữ hành).
 
 
A,A1,D1,D2

D3,D4



D340101
200
 
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)
 
D340301
300
 
 
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;
Ngân hàng thương mại)
 
D340201
300
 
 
Quan hệ công chúng - truyền thông
 
A, A1, C, D1, D2, D3, D4
D360708
100
 
 
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Biên -
Phiên dịch)
 
D1
D220201
50
 
 
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Biên - Phiên dịch)
 
D1, D4
D220204
50
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
300
 
 
Công nghệ thông tin
 
A, A1
C480201
50
 
 
Kế toán
 
A, A1, D1, D2, D3, D4
C340301
100
 
 
Tài chính ngân hàng
 
C340201
150
 
 
Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên
 
 
 
1200
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
A, A1
51510201
 
Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp
Trung học phổ thông, Trung học bổ túc hoặc tương đương
Vùng tuyển : Cả nước
Thi tuyển: Tháng 07 năm 2012, theo lịch thi của Bộ GDĐT.
Hồ sơ thi tuyển nộp tại trường PTTH, Sở GDĐT, Trường CĐ Bách khoa Hưng
Yên
Xét tuyển: Kết quả thi ĐHCĐ năm 2012 khối A, A1, C, D1.
 
 
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
 
A, A1
51510103
 
 
Quản trị kinh doanh
 
A, A1, D1
51340101
 
 
Kế toán
 
A, A1, D1
51340101
 
 
Công nghệ thông tin
 
A, A1, D1
51480201
 
 
Việt Nam học
 
C, D1
51220113
 
 
Công nghệ kỹ thuật điện
 
A, A1
51510301
 
 
Tài chính - Ngân hàng
 
A, A1, D1
51340201
 
 
 
Hệ Trung cấp:
 
 
 
300
 
 
Kế toán
 
 
42340303
 
Xét tuyển: Căn cứ vào kết quả học tập lớp 12, giấy chứng
nhận thi tốt nghiệp, kết quả thi ĐHCĐ năm 2012


- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng và Trung cấp hệ chính quy
được học liên thông lên Cao đẳng, Đại học.
- Nhà trường liên hệ với các Công ty, Doanh nghiệp giới thiệu sinh viên
thực tập tốt nghiệp và tìm việc sau khi ra Trường
 


 
Công nghệ thông tin
 
 
42480201
 
 
Điện công nghiệp và dân dụng
 
 
42510301
 
 
Xây dựng công trình
 
 
42510101
 
 
Quản trị doanh nghiệp
 
 
42340101
 
 
Tài chính ngân hàng
 
 
42340201
 
 
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
 
 
42810101
 
 
 
 
 
 
 
 
 

  • Văn Chung

No comments:

Post a Comment