Sunday, August 12, 2012

ĐH Tôn Đức Thắng, Bà Rịa lấy gần 3.500 chỉ tiêu NV2

ĐH Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm chuẩn, trong đó nhiều ngành chỉ lấy mức bằng sàn. Trường cũng dành tới gần 2.000 chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 cho cả hệ đại học và cao đẳng.

0

Mức điểm trúng tuyển NV1 cao nhất của trường là 16, thấp nhất là 13 điểm. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung là 1.200 chỉ tiêu trình độ đại học và 600 hệ cao đẳng. Riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại ĐH Kiến trúc TP HCM và ĐH Mỹ thuật công nghiệp.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn NV1 Điểm xét tuyển NV2 D480101 Khoa học máy tính 14 A, A1, 15 D1 16 A, A1, 17 D1 D460112 Toán ứng dụng 13 A, A1 13 A, A1 D460201 Thống kê 13 A, A1 13 A, A1 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 13 A, A1 13 A, A1 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 13 A, A1 13 A, A1 D520216 Kỹ thuật điều khiển tự động hóa 13 A, A1 13 A, A1 D850201 Bảo hộ lao động 13 A, 14 B 15 A, 16 B D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 16 A, A1 18 A, A1 D580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông 13 A, A1 15 A, A1 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước môi trường nước) 13 A, 14 B 13 A, 14 B D580105 Qui hoạch vùng đô thị 14 A, A1, V 16 A, A1, V D520301 Kỹ thuật hóa học 13 A, 15 B 13 A, 15 B D440301 Khoa học môi trường 15 A, B 15 A, B D420201 Công nghệ sinh học 14 A, 15 B 14 A, 15 B D340201 Tài chính ngân hàng 16 A, A1, D1 18 A, A1, D1 D340301 Kế toán 16 A, A1, D1 17 A, A1, D1 D340101 Quản trị kinh doanh 16 A, A1, D1 Không tuyển D340101 QTKD: chuyên ngành KD quốc tế 16 A, A1, D1 Không tuyển D340101 QTKD: chuyên ngành QT khách sạn 16 A, A1, D1 17 A, A1, D1 D340408 Quan hệ lao động 14 A, A1, D1 Không tuyển D310301 Xã hội học 13 A, A1; 3,5 D1; 14,5 C 13 A, A1, 13,5 D1,14,5 C D220113 Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 13 A, 14 A1, D1: 14,5 C Không tuyển D220201 Ngôn ngữ Anh 15 D1 Không tuyển D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14 D1, D4 14 D1, D4 D220204 Trung - Anh 14 D1, D4 14 D1, D4 D210402 Thiết kế công nghiệp 16H (môn năng khiếu ≥5) 17H (môn năng khiếu ≥5) D210403 Thiết kế đồ họa 16H (môn năng khiếu ≥5) Không tuyển D210404 Thiết kế thời trang 16H (môn năng khiếu ≥5) 18H (môn năng khiếu ≥5) D210405 Thiết kế nội thất 17H (môn năng khiếu ≥5) Không tuyển D220343 Quản lý thể dục thể thao 16 T (Năng khiếu hệ số)14 A1, D1 16 T (Năng khiếu hệ số 2)14 A1, D1

Hệ cao đẳng:

ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu đưa ra mức điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 bằng nhau và bằng sàn đối với tất cả các ngành đào tạo. Tổng số chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 của trường là 1.500 chỉ tiêu cho cả hệ ĐH và CĐ.

Ngành/chuyên ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn đợt 1, điểm xét đợt 2 ĐH ĐH Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử:
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Điều khiển và tự động hóa D510301.1
D510301.5
D510301.6 C510301.1
C510301.5
C510301.6 A, A1 13 10 Công nghệ thông tin:
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin D480201.1
D480201.2
D480201.3 C480201.1
C480201.2
C480201.3

A, A1,

D1

13

13,5

10

10,5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình biển (cảng biển); Kinh tế xây dựng D510102.1
D510102.2
D510102.3 C510102.1
C510102.2
C510102.3 A, A1 13 10 Công nghệ kỹ thuật hóa học: Hóa dầu; Công nghệ môi trường (CN mới) D510401.1
D510401.2 C510401.1
C510401.2 A,
B 13, 14 10, 11 Công nghệ thực phẩm D540101.0 C540101.0 A, B 13, 14 10, 11 Kế toán: Kế toán kiểm toán, Kế toán tài chính D340301.1
D340301.2 C340301.1
C340301.2 A, A1, D 13
13,5 10, 10.5 Quản trị kinh doanh:
Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn; Quản trị tài chính; Quản trị ngoại thương; Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng (CN mới) D340101.1
D340101.2
D340101.3
D340101.5
D340101.6 C340101.1
C340101.2
C340101.3
C340101.5
C340101.6 A, A1, D 13
13,5 10
10,5 Đông Phương học: Ngôn ngữ Nhật (ĐH), Tiếng Nhật (CĐ) D220213.2 C220213.0 C, D 14,5
13,5 11,5
10,5 Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại (ĐH), Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại (CĐ)

D220201.1

C220201.1 A1, D1 13
13,5 10
10,5

Hải Duyên

No comments:

Post a Comment