Saturday, August 11, 2012

Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ, ĐH Bà Rịa

Điểm chuẩn cao nhất của ĐH Cần Thơ là 19 - ngành Hóa học, còn lại đa số ở mức 14-15 điểm.


Điểm chuẩn một số ngành của ĐH Cần Thơ như sau: Giáo dục tiểu học (14,5 - A, 15 - D1), Giáo dục công dân (15,5), Giáo dục thể chất (21), Sư phạm Toán (14), Sư phạm Lý (13), Sư phạm Hóa (16,5), Sư phạm Văn (17,5), Sư phạm Lịch sử (17), Sư phạm tiếng Anh (17,5).


Kinh tế (16 - A, 16,5 - D1), Quản trị kinh doanh (15,5 - A, 16 - D1), Marketing (17 - A, 17,5 - D1), Kinh doanh quốc tế (18,5 - A, 19 - D1), Kinh doanh thương mại (17 - A, 17,5 - D1).


Công nghệ thông tin, Truyền thông - mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật cơ - điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 13.


Xem thêm chi tiết điểm chuẩn của ĐH Cần Thơ Tại đây.


Xem nguyện vọng bổ sung của ĐH Cần Thơ Tại đây.


ĐH Bà Rịa Vũng Tàu:













































































































































/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin-top:0in;
mso-para-margin-right:0in;
mso-para-margin-bottom:10.0pt;
mso-para-margin-left:0in;
line-height:115%;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-fareast-font-family:"Times New Roman";
mso-fareast-theme-font:minor-fareast;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}



TT




Ngành/ chuyên ngành đào tạo




Mã ngành/chuyên ngành




Khối




Điểm chuẩm, điểm XTBS




ĐH







ĐH







1




Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN):


- Kỹ thuật điện


- Kỹ thuật điện tử


- Điều khiển và tự động hoá




 


 


 


D510301.1


D510301.5


D510301.6




 


 


 


C510301.1


C510301.5


C510301.6




A, A1




13




10




2




Công nghệ thông tin, 3 CN:


- Kỹ thuật máy tính


- Công nghệ phần mềm


- Quản trị hệ thống thông tin (CN mới)




 


 


D480201.1


D480201.2


D480201.3




 


 


C480201.1


C480201.2


C480201.3




A, A1,


D1




13


13.5




10


10.5




3




Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN:


- Xây dựng dân dụng và công nghiệp


- Xây dựng công trình biển (cảng biển)


- Kinh tế xây dựng (CN mới)




 


 


 


D510102.1


 


D510102.2


 


D510102.3




 


 


 


C510102.1


 


C510102.2


 


C510102.2




A, A1




13




10




4




Công nghệ kỹ thuật hoá học,2 CN:


- Hoá dầu


- Công nghệ môi trường




 


 


D510401.1


D510401.2




 


 


C510401.1


C510401.2




A,


B




13


14




10


11




5




Công nghệ thực phẩm




D540101.0




C540101.0




A,


 B




13


14




10


11




6




Kế toán, 2 CN:


-  Kế toán kiểm toán


-  Kế toán tài chính




 


D340301.1


D340301.2




 


C340301.1


C340301.2




A, A1,


D




13


13.5




10


10.5




7




Quản trị kinh doanh,5 CN


- Quản trị doanh nghiệp


- Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn


- Quản trị tài chính


- Quản trị ngoại thương


- Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng (CN mới)




 


 


D340101.1


D340101.2


 


D340101.3


D340101.5


D340101.6




 


 


C340101.1


C340101.2


 


C340101.3


C340101.5


C340101.6




A, A1,


D




13


13.5




10


10.5




8




Đông Phương học CN


Ngôn ngữ Nhật (ĐH)


- Tiếng Nhật (CĐ)




 


D220213.2




 


 


C220213.0




C,


 D




14.5


13.5




11.5


10.5




9




Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại  (ĐH)


Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)




 


D220201.1


 




 


 


 


C220201.1




A1,


D1




13


13.5




10


10.5




 




 




CHỈ TIÊU BỔ SUNG: 1.500



 


Thủy Nguyên


Theo Infonet



Quan tâm kênh Tin tức trên Zing Live để nhận bài viết mới nhất.

No comments:

Post a Comment